Mã TM. |
Mã vạch |
Ký hiệu PL/XG |
Nhan đề |
Nhà xuất bản |
Năm xb |
Tài liệu in |
22874 |
ĐT21(1):2122458 |
895.922 |
Người con gái đất đỏ : Võ Thị Sáu / Phạm Ngọc Truyền |
Sân khấu |
2002 |
1 |
22875 |
ĐT21(1):2122459 |
895.922 |
Tâm sự Ngọc Hân / Lê Duy Hạnh |
Sân khấu |
2002 |
1 |
22876 |
ĐT21(1):2122460 |
895.922 |
Lý Nhân Tông học làm vua / Tào Mạt |
Sân khấu |
2002 |
1 |
22877 |
ĐT21(1):2122461 |
895.922 |
Nghĩa quân Lam Sơn : / Hà Khang |
Sân khấu, |
1979 |
1 |
22878 |
ĐT21(1):2122462 |
895.922 |
Thái hậu Dương Vân Nga / Trúc Đường |
Sân khấu |
2002 |
1 |
22879 |
ĐT21(1):2122463 |
895.922 |
Tuổi trẻ Nguyễn Văn Cừ. T.1 / Đào Thiệm |
Sân khấu |
2002 |
1 |
22880 |
ĐT21(1):2122464 |
895.922 |
Tuổi trẻ Nguyễn Văn Cừ. T.2 / Đào Thiệm |
Sân khấu, |
2002 |
1 |
22881 |
ĐT21(1):2122465 |
895.922 |
Trưng Vương : (Tiếng trống Mê linh) / Việt Dung |
Sân khấu |
2002 |
1 |
22882 |
ĐT21(3):2122466-7, 2122533 |
370.9597 |
Giáo dục Việt Nam học gì từ Nhật Bản : Giáo dục và giáo dục lịch sử trong cái nhìn so sánh Việt Nam - Nhật Bản / Nguyễn Quốc Vương |
Phụ nữ Việt Nam |
2021 |
3 |
22883 |
ĐT21(1):2122468 |
305 |
Những người được trao giải thưởng phụ nữ Việt Nam 2003 - 2010 / Lan Hương, Hoàng Anh, Hải Âu... |
Phụ nữ, |
2011 |
1 |
22884 |
ĐT21(2):2122469, 2122572 |
128 |
Minh triết về nỗi bất an : Một thông điệp cho thời đại đầy lo âu / Alan Watts ; Nguyễn Ngoan dịch |
Thanh niên |
2023 |
2 |
22885 |
ĐT21(1):2122470 |
895.9221 |
Đây biển Việt Nam : Tập thơ, nhạc về biển đảo Việt Nam / Phạm Đình Ân, Nguyễn Việt Chiến, Trần Phú Cường... ; |
Phụ nữ |
2015 |
1 |
22886 |
ĐT21(3):2122471-3 |
895.922 |
Trước mùa mưa bão / Trần Nhuận Minh |
Nxb. Hà Nội |
2021 |
3 |
22887 |
ĐT21(1):2122474 |
324 |
Kiên định và sáng tạo trong thực hiện đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam. Q.1 / Nguyễn Quyết |
Quân đội nhân dân |
2022 |
1 |
22888 |
ĐT21(1):2122476 |
895.922 |
Hạ Long huyền bí : Thơ / Xuân Hương |
Nxb. Hội Nhà văn |
2021 |
1 |
22889 |
ĐT21(3):2122477-9 |
302 |
Những con người tiên phong xây dựng đất nước phồn vinh hạnh phúc / Xuân Hậu, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Việt Hà... ; B.s.: Nguyễn Thị Ngọc Tú. |
Lao động |
2023 |
3 |
22890 |
ĐT21(2):2122480-1 |
6.3 |
Trí tuệ nhân tạo - Cách tiếp cận hiện đại / Đinh Mạnh Tường |
Khoa học và Kỹ thuật |
2024 |
2 |
22891 |
ĐT21(1):2122482 |
394 |
Lễ hội truyền thống các dân tộc Việt Nam / Trần Quốc Vượng, Quỳnh Chi, Ngô Văn Trụ... ; Tuyển chọn: Nguyễn Chí Bền (trưởng ban)... |
Văn hoá dân tộc |
2013 |
1 |
22892 |
ĐT21(1):2122483 |
28.9 |
65 bí kíp đọc sách dành cho mọi người - Để việc đọc trở thành lối sống / Nguyễn Quốc Vương |
Kim Đồng |
2023 |
1 |
22893 |
ĐT21(2):2122486, 2122516 |
100 |
Triết học tự cổ chí kim : Trường phái, triết gia, thuật ngữ cùng những minh hoạ sống động / Masato Tanaka, Tetsuya Saito ; Dịch: Phùng Xuân Trà, Nguyễn Quốc Vương |
Kim Đồng |
2022 |
2 |
22894 |
ĐT21(2):2122487, 2122517 |
370.9597 |
Đi tìm triết lí giáo dục Việt Nam / Nguyễn Quốc Vương |
Tri thức |
2019 |
2 |
22895 |
ĐT21(3):2122488-9, 2122531 |
320.12 |
Những tù nhân của địa lý : Prisoners of geography / Tim Marshall ; Phan Linh Lan dịch |
Nxb. Hội Nhà văn |
2023 |
3 |
22896 |
ĐT21(1):2122490 |
320.12 |
Quyền lực của địa lý : 10 bản đồ hé lộ tương lai của thế giới / Tim Marshall ; Hường Hà dịch |
Phụ nữ Việt Nam |
559 |
1 |
22897 |
ĐT21(2):2122491, 2122530 |
649 |
Phẩm cách cha mẹ / Bando Mariko ; Nguyễn Quốc Vương dịch |
Phụ nữ Việt Nam |
2023 |
2 |