Thông tin tài liệu
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 398 Y106C
    Nhan đề: Công cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định :
DDC 398
Tác giả CN Yang Danh
Nhan đề Công cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định : Giới thiệu / Yang Danh
Thông tin xuất bản H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2017
Mô tả vật lý 222tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt Giới thiệu một số đặc điểm tự nhiên và đời sống dân cư của dân tộc Ba Na Kriêm ở tỉnh Bình Định. Những công cụ lao động chính được sử dụng trong hoạt động săn bắt chim, thú, cá tôm của tộc người này như: Bẫy mang cung, bẫy kẹp, tên ná, bẫy sa bắt tôm, cá, bẫy nơm...
Từ khóa tự do Săn bắt
Từ khóa tự do Dân tộc Ba Na
Từ khóa tự do Bình Định
Môn học Nhân văn
Địa chỉ HALOUKho mượn sô 1 tầng 2(2): 1162565, 1162870
00000000nam#a2200000ui#4500
00121106
00212
0042F75CD66-A229-464A-8498-B34DDFDDCC9D
005202206031024
008081223s2017 vm| vie
0091 0
020 |a9786045394755
039|a20220603102443|bphamhuong|y20210916152648|zphamhuong
082 |a398|bY106C
100 |aYang Danh
245 |aCông cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định : |bGiới thiệu / |cYang Danh
260 |aH. : |bNxb. Hội Nhà văn, |c2017
300 |a222tr. : |bbảng ; |c21cm
520 |aGiới thiệu một số đặc điểm tự nhiên và đời sống dân cư của dân tộc Ba Na Kriêm ở tỉnh Bình Định. Những công cụ lao động chính được sử dụng trong hoạt động săn bắt chim, thú, cá tôm của tộc người này như: Bẫy mang cung, bẫy kẹp, tên ná, bẫy sa bắt tôm, cá, bẫy nơm...
653 |aSăn bắt
653 |aDân tộc Ba Na
653 |aBình Định
690 |aNhân văn
691 |aNgôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
692 |aVăn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
852|aHALOU|bKho mượn sô 1 tầng 2|j(2): 1162565, 1162870
8561|uhttp://thuvien.daihochalong.edu.vn/KIPOSDATA1/HuongPham/C%C3%B4ng%20c%E1%BB%A5%20s%C4%83n%20b%E1%BA%AFt%20chim,%20th%C3%BA....jpg
8561|uhttp://thuvien.daihochalong.edu.vn/KIPOSDATA1/HuongPham/CC%20s%C4%83n%20b%E1%BA%AFt%20chim,%20th%C3%BA,%20c%C3%A1,%20t%C3%B4m.jpg
890|a2
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 1162870 Kho mượn sô 1 tầng 2 398 Y106C Sách tham khảo 2
2 1162565 Kho mượn sô 1 tầng 2 398 Y106C Sách tham khảo 1