Mã TM. |
Mã vạch |
Ký hiệu PL/XG |
Nhan đề |
Nhà xuất bản |
Năm xb |
Tài liệu in |
20668 |
ĐT21(4):2117043-6 |
5 |
An ninh mạng trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 / Bộ Thông tin và Truyền thông |
Nxb. Thông tin và Truyền thông, |
2020 |
4 |
20669 |
ĐT21(4):2117047-50 |
5 |
An toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội: Ebook có tại vnbook.com.vn / Bộ Thông tin và Truyền thông |
Nxb. Thông tin và Truyền thông, |
2020 |
4 |
20667 |
ĐT21(4):2117039-42 |
5 |
Sổ tay phòng chống mã độc và tấn công mạng cho người dùng máy tính: Ebook có tại vnbook.com.vn / Bộ Thông tin và Truyền thông |
Nxb. Thông tin và Truyền thông, |
2020 |
4 |
20616 |
ĐT21(1):2117038 |
320 |
Ngàn hoa dâng Bác: một số tập thể, cá nhân tiêu biểu trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. / Ban Tuyên giáo. Tỉnh ủy Quảng Ninh |
|
2020 |
1 |
20611 |
ĐT21(4):2117029-32 |
320,1 |
Hỏi đáp kiến thức về Hoàng Sa - Trường Sa / Kim Quang Minh |
Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
2020 |
4 |
20610 |
ĐT21(5):2117024-8 |
333,7 |
Quy hoạch xây dựng và phát triển môi trường sinh thái đô thị - nông thôn / Lê Hồng Kế |
Xây dựng, |
2020 |
5 |
20612 |
ĐT21(4):2117033-6 |
338 |
Làng thanh niên lập nghiệp / Nguyễn Hương Mai ch.b., Nguyễn Hằng Thanh, Nguyễn Thái Anh... |
Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, |
2020 |
4 |
21017 |
MT11(1):1162405 |
390 |
Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ / Danh Văn Nhỏ |
Văn hoá dân tộc |
2019 |
1 |
21019 |
MT11(2):1162410, 1162458 |
390 |
Tri thức dân gian trong việc khai thác nguồn tài nguyên, thiên nhiên của người Pu Nả ở Lai Châu / Lò Văn Chiến |
Mỹ thuật |
2016 |
2 |
21025 |
MT11(1):1162419 |
390 |
Một số phong tục tập quán của dân tộc Mảng / Ngọc Hải s..t., b.s. |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
21093 |
MT11(1):1162548 |
390 |
Văn hoá dân gian miệt Sa Đéc / Nguyễn Hữu Hiếu (ch.b.), Nguyễn Nhất Thống, Ngô Văn Bé... |
Sân khấu |
2017 |
1 |
20995 |
MT11(1):1162399 |
392,096 |
Tri thức dân gian trong chăm sóc sức khoẻ của người Thái ở huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An / Lương Văn Thiết |
Mỹ thuật, |
2017 |
1 |
21029 |
MT11(1):1162422 |
394 |
Văn hoá ẩm thực liên quan đến cây ngô của người H'Mông trắng ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang : Nghiên cứu, tìm hiểu / Lê Sỹ Giáo, Nguyễn Thị Thu Huyền |
Nxb. Hội Nhà văn, |
2017 |
1 |
21069 |
MT11(1):1162461 |
394 |
Văn hoá ẩm thực của người Lào ở Lai Châu / Nguyễn Thị Minh Tú |
Sân khấu |
2017 |
1 |
21044 |
MT11(1):1162435 |
395 |
Mo của người Pu Nả ở Lai Châu / Lò Văn Chiến s.t; b.d |
Văn hoá dân tộc |
2019 |
1 |
21021 |
MT11(1):1162415 |
398 |
"Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam : Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX / Nguyễn Văn Hoà |
Sân khấu |
2016 |
1 |
20969 |
MT11(1):1162383 |
398 |
Cưới vợ từ vùng nước đặc. Q.2, Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
20876 |
MT11(1):1162348 |
398 |
Then trong cuộc sống người Giáy |
Văn hoá Thông tin, |
2014 |
1 |
20955 |
MT11(1):1162365 |
398 |
Dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển / Bàn Thị Quỳnh Giao |
Mỹ Thuật |
2017 |
1 |
20972 |
MT11(1):1162386 |
398 |
Dân ca Mường : Thơ ca dân gian, Quyển 1 / Bùi Thiện ( Sưu tầm, dịch, giới thiệu) |
Nxb. Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20962 |
MT11(1):1162372 |
398 |
Khăm panh / Bùi Tiên, Hoàng Anh Nhân, Vương Anh...S.t., biên dịch, chú thích |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
21059 |
MT11(1):1162447 |
398 |
Quan niệm và ứng xử với vong vía trong đời sống người Mường |
Văn hoá dân tộc, |
2016 |
1 |
20958 |
MT11(1):1162368 |
398 |
Tục thờ cây si / Bùi Huy Vọng
|
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20878 |
MT11(1):1162351 |
398 |
Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian. Quyển 2 : Nghiên cứu văn học dân gian / Bùi Văn Nguyên |
Hội nhà văn |
2017 |
1 |
20855 |
MT11(1):1162344 |
398 |
Thường rang, bộ mẹng |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20673 |
MT11(1):1162311 |
398 |
Luật tục Mường |
Hội Nhà văn |
2016 |
1 |
20773 |
MT11(1):1162338 |
398 |
Bông dẻ đẫm sương: Tập truyện ngắn |
Khoa học xã hội, |
2018 |
1 |
21024 |
MT11(1):1162418 |
398 |
Đang vần va : Truyện thơ dân gian Mường / Đinh Văn Ân s.t., dịch |
Sân khấu |
2018 |
1 |
20968 |
MT11(1):1162382 |
398 |
Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
20778 |
MT11(1):1162343 |
398 |
Kiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới: Sưu tầm, giới thiệu |
Hội Nhà văn, |
2017 |
1 |
21068 |
MT11(1):1162460 |
398 |
Văn hoá Thái - Những tri thức dân gian |
Văn hoá Thông tin, |
2014 |
1 |
21032 |
MT11(1):1162426 |
398 |
H'Mon Đăm Noi : = Trường ca dân tộc Bâhnar / Kể: Đinh Văn Mowl ; Phạm Thị Hà dịch ; Tô Ngọc Thanh h.đ., chú thích |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20661 |
MT11(1):1162302 |
398 |
Vè đấu tranh ở Đà Nẵng |
Khoa học xã hội, |
2015 |
1 |
20774 |
MT11(1):1162339 |
398 |
Lễ tang của người Si La huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
Mỹ thuật, |
2016 |
1 |
21034 |
MT11(1):1162428 |
398 |
Phiêu lưu lên ngược ký : Truyện thiếu nhi / Đỗ Anh Mỹ |
Văn hoá dân tộc |
2018 |
1 |
20769 |
MT11(1):1162334 |
398 |
Những quy ước truyền thống về nếp sống gia đình người Tày Cao Bằng |
Mỹ thuật, |
2016 |
1 |
20724 |
MT11(1):1162328 |
398 |
Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam - Đời và văn |
Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
21099 |
MT11(1):1162553 |
398 |
Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam - Đời và văn |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
21054 |
MT11(1):1162441 |
398 |
Các trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị |
Mỹ thuật, |
2017 |
1 |
21094 |
ĐT25(3):2513184-6 |
398 |
Di sản Hán Nôm tỉnh Quảng Ninh. Tập 1, Địa chí cổ - thần tích, thần sắc / Hoàng Giáp |
Hà Nội, |
2020 |
3 |
21097 |
ĐT25(3):2513187-9 |
398 |
Di sản Hán Nôm tỉnh Quảng Ninh. Tập 2, Địa danh - tục lệ hương ước |
Hà Nội |
2020 |
3 |
21098 |
ĐT25(3):2513190-2 |
398 |
Di sản Hán Nôm tỉnh Quảng Ninh. Tập 3, Địa chí cổ - thơ văn / Hoàng Giáp |
Hà Nội |
2020 |
3 |
21077 |
MT11(1):1162538 |
398 |
Không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày / Hoàng Thị Nhuận, Mông Thị Bạch Vân |
Sân khấu |
2018 |
1 |
20965 |
MT11(1):1162375 |
398 |
Khúc hát Tĩnh Gia / Hoàng Minh Tường s.t |
Sân khấu |
2019 |
1 |
20768 |
MT11(1):1162333 |
398 |
Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng |
Hội nhà văn, |
2016 |
1 |
20770 |
MT11(1):1162335 |
398 |
Văn hoá truyền thống Tày, Nùng |
Văn hoá dân tộc, |
2018 |
1 |
20877 |
MT11(1):1162350 |
398 |
Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Thảo sưu tầm |
Hội nhà văn |
2018 |
1 |
20879 |
MT11(2):1162352, 1162391 |
398 |
Những cuộc đi và cái nhà : Tùy bút / Inrasara |
Hội nhà văn |
2019 |
2 |
20659 |
MT11(1):1162300 |
398 |
Đại ngàn |
Hội nhà văn |
2018 |
1 |
20732 |
MT11(1):1162331 |
398 |
Văn học và miền núi: Phê bình - Tiểu luận |
Hội Nhà văn, |
2019 |
1 |
20658 |
MT11(1):1162299 |
398 |
Hành trình của người lính |
Hội Nhà văn, |
2019 |
1 |
20771 |
MT11(1):1162336 |
398 |
Lễ tục hôn nhân các dân tộc ở xứ Nghệ |
Sân khấu |
2019 |
1 |
20875 |
MT11(1):1162347 |
398 |
Những người tự đục đá kê cao quê hương: Tiểu luận, phê bình |
Văn học |
2018 |
1 |
20655 |
MT11(1):1162298 |
398 |
Từ điển địa danh Trung Bộ |
Hội nhà văn |
2016 |
1 |
21045 |
MT11(1):1162437 |
398 |
Lôx mi p'ho: Trường ca Lô Lô : Hai người đẹp / Lò Giàng Páo |
Sân khấu |
2018 |
1 |
20951 |
MT11(1):1162360 |
398 |
Một số bài mo trong đám tang người Thái Phù Yên (Sơn La) / Lò Xuân Dừa |
Mỹ thuật, |
2016 |
1 |
20671 |
MT11(1):1162309 |
398 |
Khóc đám ma người Tày Cao Lộc |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21079 |
MT11(1):1162539 |
398 |
Truyện cổ Giáy - Truyện cổ Mảng / Lù Dín Siềng, Mạc Đình Dĩ, Châu Hồng Thuỷ, Lý A Sán s.t., b.s |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
21084 |
MT11(1):1162543 |
398 |
Lượn cọi / Lục Văn Pảo s.t., dịch |
|
2018 |
1 |
20974 |
MT11(1):1162388 |
398 |
Hát Then, Kin Pang Then Thái trắng Mường Lay. Quyển 1 / Lương Thị Đại s.t., b.s. |
Sân khấu, |
2019 |
1 |
21055 |
MT11(1):1162442 |
398 |
Hát Then, Kin Pang Then Thái trắng Mường Lay. Quyển 2 / Lương Thị Đại s.t, b.s |
Sân khấu, |
2019 |
1 |
21095 |
MT11(1):1162550 |
398 |
Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình. Q.1 / Lường Song Toàn |
Văn hoá dân tộc |
2016 |
1 |
20682 |
MT11(1):1162319 |
398 |
thơ |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20689 |
MT11(1):1162324 |
398 |
Nhớ trăng |
Sân khấu, |
2019 |
1 |
20695 |
MT11(1):1162326 |
398 |
Những lời mo (cằm mo) trong tang lễ của người Tày Khao: Xã Phương Thiện, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Hội Nhà văn |
2016 |
1 |
20656 |
MT11(1):1162304 |
398 |
Then cổ Tuyên Quang |
Hội Nhà văn, |
2017 |
1 |
20681 |
MT11(1):1162318 |
398 |
Thơ |
Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20678 |
MT11(1):1162316 |
398 |
Thơ |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20970 |
MT11(2):1162384, 1162557 |
398 |
Văn học dân gian Ninh Bình: Nghiên cứu, giới thiệu. Q.2 |
Nxb. Hội Nhà văn, |
2017 |
2 |
20674 |
MT11(1):1162312 |
398 |
Tuyển tập |
: Nxb. Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20776 |
MT11(1):1162341 |
398 |
Văn hoá các dân tộc Việt Nam thống nhất mà đa dạng |
Văn hoá dân tộc |
2018 |
1 |
20954 |
MT11(1):1162364 |
398 |
Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi : Nghiên cứu / Trần Nguyễn Khánh Phương |
Nxb. Hội nhà văn, |
2018 |
1 |
20684 |
MT11(1):1162321 |
398 |
Tìm hiểu địa danh Việt Nam qua tư liệu dân gian. T.1 - Địa danh dọc đường ven biển Khánh Hoà qua ca dao, truyền thuyết, tín ngưỡng dân gian địa phương... |
Sân khấu |
2017 |
1 |
20856 |
MT11(1):1162345 |
398 |
Chuyện nhặt trên thảo nguyên: Tập truyện thiếu nhi |
Văn hoá dân tộc, |
2019 |
1 |
21076 |
MT11(1):1162535 |
398 |
Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên / Nguyễn Hữu Đức Ngh.c, giới thiệu |
Nxb. Hội Nhà văn |
2016 |
1 |
20683 |
MT11(1):1162320 |
398 |
Khan đam kteh mlan (Klei Khan Dam Kteh Mlan) |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
21057 |
MT11(1):1162443 |
398 |
Làng Cọi Khê: truyền thống và đổi mới / Nguyễn Thị Tô Hoài |
Sân khấu |
2019 |
1 |
20777 |
MT11(1):1162342 |
398 |
Những lời ca của người Kinh: Sưu tầm ở Kinh Đảo, Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc |
Khoa học xã hội, |
2015 |
1 |
20973 |
MT11(1):1162387 |
398 |
"Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam : Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX / Nguyễn Văn Hoà |
Sân khấu |
2016 |
1 |
20697 |
MT11(1):1162327 |
398 |
Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian. Q.1 |
Hội Nhà văn, |
2016 |
1 |
20956 |
MT11(1):1162366 |
398 |
Tục cưới hỏi của người Cao Lan - Sán Chí ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh |
Mỹ thuật, |
2016 |
1 |
21040 |
MT11(1):1162432 |
398 |
Tục lệ hôn nhân của người H'mông Hoa / Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20657 |
MT11(1):1162305 |
398 |
Tục thờ Bà Chúa Xứ - Ngũ hành và nghi lễ bóng rỗi Nam Bộ |
Mỹ thuật, |
2017 |
1 |
21096 |
MT11(1):1162551 |
398 |
Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. Q.2 / Nguyễn Thị Dung nghiên cứu, tìm hiểu |
Nxb. Hội Nhà văn |
2017 |
1 |
21027 |
MT11(1):1162421 |
398 |
Thơ ca dân gian người Hà Nhì ở Lào Cai / Nguyễn Thị Hoa |
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20662 |
MT11(1):1162303 |
398 |
Trang phục của người Hmông Đen ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
Mỹ thuật, |
2016 |
1 |
20957 |
MT11(1):1162367 |
398 |
Văn hoá dân gian dân tộc Dao ở Phú Thọ / Nguyễn Hữu Nhàn, Phạm Thị Thiên Nga |
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20675 |
MT11(1):1162313 |
398 |
Văn hoá dân gian vùng Vũng Rô - đèo Cả - đá Bia |
Khoa học xã hội |
2015 |
1 |
20941 |
MT11(1):1162354 |
398 |
Văn hóa truyền thống của người La Chí / Nguyễn Văn Huy |
Hội nhà văn, |
2018 |
1 |
21071 |
MT11(1):1162467 |
398 |
Cầu lộc Thánh Mẫu tại phủ Tây Hồ - Hà Nội / Phạm Văn Thành, Nguyễn Thị Kim Oanh |
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20664 |
MT11(1):1162306 |
398 |
Lễ hội vùng Đất Tổ. Q.1 |
Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20672 |
MT11(1):1162310 |
398 |
Trò chơi dân gian của người Xơ Đăng |
Văn hoá dân tộc |
2019 |
1 |
20687 |
MT11(1):1162349 |
398 |
Truyện thơ dân gian Thái - Nghệ An |
Hội Nhà văn, |
2017 |
1 |
20688 |
MT11(1):1162323 |
398 |
Truyện thơ dân gian Thái - Nghệ An; |
Hội Nhà văn, |
2017 |
1 |
20677 |
MT11(1):1162315 |
398 |
Thành ngữ - Tục ngữ Raglai |
Nxb. Hội Nhà văn, |
2016 |
1 |
21020 |
MT11(1):1162412 |
398 |
Truyện cổ Dao / Tẩn Kim Phu s.t., b.s. |
Nxb. Văn học |
2018 |
1 |
21103 |
MT11(1):1162561 |
398 |
Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ / Thạch Sết (Sang Sết) |
Sân khấu |
2019 |
1 |
21074 |
MT11(1):1162533 |
398 |
Dân ca Giáy / Thèn Sèn, Lú Dín Siềng, Sần Cháng s.t, b.s |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20727 |
MT11(1):1162329 |
398 |
Theo dòng văn hoá dân gian Thừa Thiên Huế |
Hội nhà văn, |
2016 |
1 |
20946 |
MT11(2):1162359, 1162541 |
398 |
Truyện cổ và thơ ca dân gian / Trần Mạnh Tiến s.t., giới thiệu |
Nxb. Hội Nhà văn |
2016 |
2 |
20772 |
MT11(1):1162337 |
398 |
Văn hoá ẩm thực thôn quê thức ăn uống từ cây rừng |
Mỹ thuật, |
2016 |
1 |
20620 |
MT11(1):1162549 |
398 |
Văn hoá dân gian huyện Hoài Nhơn (Bình Định) / Trần Xuân Liếng, Trần Xuân Toàn... |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20690 |
MT11(1):1162325 |
398 |
thơ |
Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20686 |
MT11(1):1162322 |
398 |
Truyện cổ tích thế tục Việt Nam; |
Hội Nhà văn |
2017 |
1 |
20666 |
MT11(1):1162307 |
398 |
Truyện cổ M'nông; |
Hội Nhà văn |
2016 |
1 |
21022 |
MT11(1):1162416 |
398 |
Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai / Vàng Thung Chúng |
Nxb. Văn hoá dân tộc |
2019 |
1 |
20966 |
MT11(1):1162376 |
398 |
Văn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai / Vàng Thung Chúng, Vàng Thị Nga |
Hội nhà văn, |
2018 |
1 |
20729 |
MT11(1):1162330 |
398 |
Dấu xưa... nền cũ... đất Ninh Hoà |
Mỹ thuật, |
2017 |
1 |
20670 |
MT11(1):1162308 |
398 |
Văn hoá dân gian Đà Nẵng cổ truyền và đương đại |
: Nxb. Hội Nhà văn |
2016 |
1 |
20740 |
MT11(1):1162332 |
398 |
Văn hoá dân gian Đà Nẵng cổ truyền và đương đại. Q.1 |
Hội Nhà văn, |
2016 |
1 |
20775 |
MT11(1):1162340 |
398 |
Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam: Nghiên cứu |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20857 |
MT11(1):1162346 |
398 |
Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam: Nghiên cứu |
Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20880 |
MT11(1):1162353 |
398 |
Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên. Quyển 1 : Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu / Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng |
Hội nhà văn, |
2017 |
1 |
20676 |
MT11(1):1162314 |
398 |
Hội làng |
Khoa học xã hội |
2015 |
1 |
20942 |
MT11(1):1162357 |
398 |
Nghi lễ phật giáo liên quan đến vòng đời người : Qua khảo sát tại chùa Tri Chỉ, xã Tri Trung, Phú Xuyên, Hà Nội / Vũ Quang Liên, Vũ Quang Dũng |
Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21106 |
MT11(1):1162565 |
398 |
Công cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định : Giới thiệu / Yang Danh |
Nxb. Hội Nhà văn |
2017 |
1 |
21016 |
MT11(1):1162404 |
398,21 |
Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt /. Q.2 / Kê Sửu. |
Khoa học xã hội, |
2015 |
1 |
21090 |
MT11(1):1162545 |
398GI |
Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam / Tô Ngọc Thanh |
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20609 |
ĐT21(5):2117019-23 |
627,58 |
Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu / Vũ Minh Tuấn ch.b., Nguyễn Viết Thanh, Nguyễn Thị Bạch Dương, Nguyễn Thành Trung |
Xây dựng, |
2020 |
5 |
20607 |
ĐT21(5):2117009-13 |
628,1 |
Sổ tay hướng dẫn quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước đô thị / Phan Tiến Tâm ch.b., Nguyễn Thị Thanh Hương |
Xây dựng |
2020 |
5 |
20608 |
ĐT21(5):2117014-8 |
728 |
Kiến trúc nhà ở nông thôn thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Nguyễn Đình Thi |
Xây dựng, |
2020 |
5 |
21107 |
MT11(1):1162566 |
781 |
Dân ca xứ Nghệ / Đặng Thanh Lưu s.t., khảo cứu |
Mỹ thuật |
2017 |
1 |
20617 |
ĐT25(1):2508275 |
853 |
Bố già : Tiểu thuyết / Mario Puzo; Biên tập: Minh Tân |
Văn học, |
2010 |
1 |
20601 |
ĐT25(1):2510184 |
895 |
Điều kỳ diệu của cuộc sống / Doanh Doanh |
Phụ nữ, |
2010 |
1 |
20967 |
MT11(1):1162380 |
895 |
Miền hồ xa thẳm : Tuỳ bút và tản văn / Phan Mai Hương |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
20977 |
MT11(2):1162396, 1162411 |
895,922 |
Với lửa Hoàng Liên : Tiểu luận, phê bình / Đoàn Hữu Nam |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
2 |
20979 |
MT11(1):1162398 |
895,922 |
Văn học và miền núi: Phê bình - Tiểu luận |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21018 |
MT11(1):1162407 |
895,922 |
Viết từ miền hoa ban / Trần Đại Tạo |
Văn học |
2018 |
1 |
21042 |
MT11(1):1162433 |
895,922 |
Cảm nhận thời gian : Nghiên cứu, phê bình văn học / Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn Long |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21000 |
MT11(1):1162401 |
895,922 |
Thơ ca chống phong kiến đế quốc của các dân tộc miền núi Thanh Hoá (1930 - 1945) / Hoàng Anh Nhân, Vương Anh S.t., biên dịch, chú thích, giới thiệu |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20975 |
MT11(1):1162390 |
895,922 |
Thơ / Hùng Đình Quý |
Nxb. Hội Nhà văn, |
2018 |
1 |
20997 |
MT11(1):1162400 |
895,922 |
Thơ / Lương Định, Đoàn Lư |
Nxb. Hội nhà văn |
2018 |
1 |
20953 |
MT11(1):1162362 |
895,922 |
Tuyển tập Bàn Tài Đoàn : Thơ / Nông Quốc Chấn s.t., b.s., giới thiệu |
Sân khấu |
2018 |
1 |
21067 |
MT11(1):1162455 |
895,922 |
Từ hạ vào thu : Thơ / Nguyễn Đức Mậu |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
20971 |
MT11(2):1162385, 1162453 |
895,922 |
Y Phương sáng tạo văn chương từ nguồn cội : Nghiên cứu, phê bình / Nguyễn Huy Bỉnh, Lê Thị Bích Hồng, Đỗ Thị Thu Huyền |
Nxb. Hội Nhà văn, |
2019 |
2 |
21070 |
MT11(1):1162464 |
895,922 |
Lẩn truyện cụ Hồ : Truyện thơ / Thân Văn Lư |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
21053 |
MT11(1):1162440 |
895,922 |
Hai miền quê trong tôi : Thơ và trường ca / Đoàn Hữu Nam |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21061 |
MT11(1):1162450 |
895,922 |
Cõi người : Thơ / Lý Thị Minh Khiêm |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21075 |
MT11(1):1162534 |
895,922 |
Người Mường Trại : Thơ / Phạm Tiến Triều |
Nxb. Hội Nhà văn |
2019 |
1 |
21031 |
MT11(1):1162425 |
895,922 |
Lời tượng mồ buôn Atâu : Trường ca / Văn Thảnh |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
20961 |
MT11(1):1162371 |
895,922 |
Tập truyện ngắn : Tập truyện ngắn / Vi Hồng Nhân, Hà Lý, Nông Quốc Bình... |
Nxb. Hội Nhà văn |
2018 |
1 |
21105 |
MT11(1):1162564 |
895,922 |
Hoa mí rừng / Địch Ngọc Lân |
Sân khấu |
2018 |
1 |
20963 |
MT11(1):1162373< |