- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 625 PH104U
Nhan đề: Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng địa chất và khai thác dầu khí /
DDC
| 625 |
Tác giả CN
| Phạm Sơn Tùng |
Nhan đề
| Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng địa chất và khai thác dầu khí / Phạm Sơn Tùng |
Thông tin xuất bản
| H. : Xây dựng, 2023 |
Mô tả vật lý
| Giới thiệu những nghiên cứu ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong các ngành: Địa vật lý giếng khoan, địa thống kê, xác định các đặc tính thành hệ, thu gom và vận chuyển dầu khí, xây dựng và địa chất, vật liệu xác định tỷ trọng dung dịch khoan theo nhiệt độ và áp suất, vật liệu xác định độ nhớt chất lưu : minh họa ; 21cm |
Tóm tắt
| Giới thiệu những nghiên cứu ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong các ngành: Địa vật lý giếng khoan, địa thống kê, xác định các đặc tính thành hệ, thu gom và vận chuyển dầu khí, xây dựng và địa chất, vật liệu xác định tỷ trọng dung dịch khoan theo nhiệt độ và áp suất, vật liệu xác định độ nhớt chất lưu |
Từ khóa tự do
| Dầu khí |
Từ khóa tự do
| Địa chất |
Từ khóa tự do
| Xây dựng |
Từ khóa tự do
| Trí tuệ nhân tạo |
Môn học
| Công nghệ kỹ thuật |
Địa chỉ
| HALOUKho đọc số 1 tầng 1(3): 2122323-5 |
| 000 | 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 22801 |
---|
002 | 12 |
---|
004 | 6DBD8862-EEE3-4D40-A62F-007BBBCD9831 |
---|
005 | 202404051516 |
---|
008 | 081223s2023 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786048275822 |
---|
039 | |a20240405151654|bphamhuong|y20240405150113|zphamhuong |
---|
082 | |a625|bPH104U |
---|
100 | |aPhạm Sơn Tùng |
---|
245 | |aỨng dụng trí tuệ nhân tạo trong xây dựng địa chất và khai thác dầu khí / |cPhạm Sơn Tùng |
---|
260 | |aH. : |bXây dựng, |c2023 |
---|
300 | |aGiới thiệu những nghiên cứu ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong các ngành: Địa vật lý giếng khoan, địa thống kê, xác định các đặc tính thành hệ, thu gom và vận chuyển dầu khí, xây dựng và địa chất, vật liệu xác định tỷ trọng dung dịch khoan theo nhiệt độ và áp suất, vật liệu xác định độ nhớt chất lưu : |bminh họa ; |c21cm |
---|
520 | |aGiới thiệu những nghiên cứu ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong các ngành: Địa vật lý giếng khoan, địa thống kê, xác định các đặc tính thành hệ, thu gom và vận chuyển dầu khí, xây dựng và địa chất, vật liệu xác định tỷ trọng dung dịch khoan theo nhiệt độ và áp suất, vật liệu xác định độ nhớt chất lưu |
---|
653 | |aDầu khí |
---|
653 | |aĐịa chất |
---|
653 | |aXây dựng |
---|
653 | |aTrí tuệ nhân tạo |
---|
690 | |aCông nghệ kỹ thuật |
---|
691 | |aCông nghệ dầu khí và khai thác |
---|
692 | |aCông nghệ dầu khí và khai thác |
---|
852 | |aHALOU|bKho đọc số 1 tầng 1|j(3): 2122323-5 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.daihochalong.edu.vn/KIPOSDATA1/HuongPham/84.jpg |
---|
890 | |a3 |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
2122323
|
Kho đọc số 1 tầng 1
|
625 PH104U
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
2122324
|
Kho đọc số 1 tầng 1
|
625 PH104U
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
2122325
|
Kho đọc số 1 tầng 1
|
625 PH104U
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|