Thông tin tài liệu
  • Sách giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 910.3 L250Đ
    Nhan đề: Địa lý các tỉnh và thành phố Việt Nam /.
DDC 910.3
Tác giả CN Lê Thông
Nhan đề Địa lý các tỉnh và thành phố Việt Nam /. T.5, Các tỉnh, thành phố cực nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ / Lê Thông (ch.b), Nguyễn Văn Phú, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Huỳnh, Phạm Xuân Hậu, Hoàng Phúc Lâm, Nguyễn Thị Sơn.
Thông tin xuất bản H. : Giáo dục, 2004
Mô tả vật lý 415tr. ; 20cm
Tóm tắt Trình bày về địa lý 2 tỉnh cực nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) và 6 tỉnh và thành phố Đông Nam Bộ (Tp.HCM, Bà Rịa - Vũng tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh).
Từ khóa tự do Đông Nam Bộ
Từ khóa tự do Địa lý
Từ khóa tự do Trung Bộ
Từ khóa tự do Việt Nam
Môn học Khoa học tự nhiên
Tác giả(bs) CN Hoàng Phúc Lâm
Tác giả(bs) CN Lê Huỳnh
Tác giả(bs) CN Nguyễn Minh Tuệ
Tác giả(bs) CN Nguyễn Văn Phú
Tác giả(bs) CN Nguyễn Thị Sơn
Tác giả(bs) CN Phạm Xuân Hậu
Địa chỉ HALOUKho đọc số 1 tầng 1(1): 2121880
Địa chỉ HALOUKho mượn sô 1 tầng 2(1): 1120933
00000000nam#a2200000ui#4500
0014534
00211
0049159D069-01A6-4C16-96EC-F435A960A7C4
005202403221449
008081223s2004 vm| vie
0091 0
020 |c29800đ
039|a20240322144928|bphamhuong|c20210318101231|dphamhuong|y20140403160252|zgiangth
082 |a910.3|bL250Đ
100 |aLê Thông
245 |aĐịa lý các tỉnh và thành phố Việt Nam /. |nT.5, |pCác tỉnh, thành phố cực nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ / |cLê Thông (ch.b), Nguyễn Văn Phú, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Huỳnh, Phạm Xuân Hậu, Hoàng Phúc Lâm, Nguyễn Thị Sơn.
260 |aH. : |bGiáo dục, |c2004
300 |a415tr. ; |c20cm
520 |aTrình bày về địa lý 2 tỉnh cực nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) và 6 tỉnh và thành phố Đông Nam Bộ (Tp.HCM, Bà Rịa - Vũng tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh).
653 |aĐông Nam Bộ
653 |aĐịa lý
653 |aTrung Bộ
653|aViệt Nam
690|aKhoa học tự nhiên
691|aKhoa học trái đất
692|aĐịa lý tự nhiên
700 |aHoàng Phúc Lâm
700|aLê Huỳnh
700|aNguyễn Minh Tuệ
700|aNguyễn Văn Phú
700|aNguyễn Thị Sơn
700|aPhạm Xuân Hậu
852|aHALOU|bKho đọc số 1 tầng 1|j(1): 2121880
852|aHALOU|bKho mượn sô 1 tầng 2|j(1): 1120933
890|a2|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 1120933 Kho mượn sô 1 tầng 2 910.3 L250Đ Sách giáo trình 1
2 2121880 Kho đọc số 1 tầng 1 910.3 L250Đ Sách giáo trình 2